Top 10+ nốt ruồi tiếng anh là gì tốt nhất, bạn cần biết

Tướng số

2 TOP 10 nốt ruồi tiếng anh HAY và MỚI NHẤT – Kiến Thức Về Ngành Tự Động Hóa

  • Tác giả: kienthuctudonghoa.com
  • Ngày đăng: 12/29/2021
  • Đánh giá: 4.77 (454 vote)
  • Tóm tắt: Tóm tắt: Từ điển Việt Anh. nốt ruồi. mole, beauty-spot, beauty mark, birth mark. có nốt 

3 Nốt ruồi: Nguyên nhân, cơ chế hình thành và cách phân loại

Nốt ruồi: Nguyên nhân, cơ chế hình thành và cách phân loại
  • Tác giả: tamanhhospital.vn
  • Ngày đăng: 01/05/2022
  • Đánh giá: 4.55 (294 vote)
  • Tóm tắt: · Nốt ruồi là gì? Nốt ruồi (hay còn gọi là mụn ruồi) là những nốt nhỏ sậm màu (hầu hết có màu nâu hoặc đen), có hình tròn hoặc bầu dục, 
  • Kết quả tìm kiếm: Nếu nốt ruồi chỉ có những biến đổi nhẹ, bạn sẽ cần theo dõi trong vài tuần sau khi được chụp ảnh lâm sàng và đo kích thước nốt ruồi. Nếu nghi ngờ đó là nốt ruồi có nguy cơ cao ung thư, bác sĩ sẽ tiến hành sinh thiết ngay lập tức. Nếu kết quả xét …

4 Nốt ruồi hình thành thế nào trên cơ thể của bạn? | Medlatec

Nốt ruồi hình thành thế nào trên cơ thể của bạn? | Medlatec
  • Tác giả: medlatec.vn
  • Ngày đăng: 06/29/2022
  • Đánh giá: 4.24 (514 vote)
  • Tóm tắt: · Nốt ruồi được hình thành do tăng sắc tố da. Nó là những chấm nhỏ có màu đen hoặc màu nâu và có thể xuất hiện ở mọi vị trí trên cơ thể, 
  • Kết quả tìm kiếm: Nốt ruồi được hình thành do tăng sắc tố da. Nó là những chấm nhỏ có màu đen hoặc màu nâu và có thể xuất hiện ở mọi vị trí trên cơ thể, chẳng hạn như cổ, mặt, sau tai, gáy,… Phần lớn nốt ruồi là lành tính, bên cạnh đó cũng có những trường hợp nốt …

5 mole trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

  • Tác giả: nghiatu.com
  • Ngày đăng: 08/25/2022
  • Đánh giá: 4.12 (518 vote)
  • Tóm tắt: Nhìn nốt ruồi trên tay con đi, Nó đang lớn dần lên đấy. mol. noun (unit of amount) 
  • Kết quả tìm kiếm: Nốt ruồi được hình thành do tăng sắc tố da. Nó là những chấm nhỏ có màu đen hoặc màu nâu và có thể xuất hiện ở mọi vị trí trên cơ thể, chẳng hạn như cổ, mặt, sau tai, gáy,… Phần lớn nốt ruồi là lành tính, bên cạnh đó cũng có những trường hợp nốt …

6 nốt ruồi trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

  • Tác giả: ingoa.info
  • Ngày đăng: 05/30/2022
  • Đánh giá: 3.99 (535 vote)
  • Tóm tắt: Như hình xăm, nốt ruồi hay vết sẹo ấy? Tattoos or moles or scars? OpenSubtitles2018. v3. Là tóc của nốt ruồi may mắn đấy. Xem thêm: OUR là gì?
  • Kết quả tìm kiếm: Nốt ruồi được hình thành do tăng sắc tố da. Nó là những chấm nhỏ có màu đen hoặc màu nâu và có thể xuất hiện ở mọi vị trí trên cơ thể, chẳng hạn như cổ, mặt, sau tai, gáy,… Phần lớn nốt ruồi là lành tính, bên cạnh đó cũng có những trường hợp nốt …

7 &quotTai thỏ&quot và &quotnốt ruồi&quot: Đâu là thiết kế của smartphone tương lai?

  • Tác giả: genk.vn
  • Ngày đăng: 11/05/2021
  • Đánh giá: 3.68 (475 vote)
  • Tóm tắt: · “Nốt ruồi” là trào lưu mới xuất hiện trên một vài mẫu máy gần đây, ví dụ như Huawei Nova 4. Màn hình nốt ruồi là một khối chữ nhật toàn vẹn chứ 
  • Kết quả tìm kiếm: Trong nỗ lực nhằm gia tăng tối đa tỷ lệ màn hình/thân máy, các nhà sản xuất đã liên tục thử nghiệm những ý tưởng mới về kiểu dáng của màn hình và cách bố trí linh kiện (camera, cảm biến, loa thoại). Nhìn một cách tổng quan, trên thị trường hiện nay …

8 Màn hình &quotnốt ruồi&quot là gì? Ưu và nhược điểm của nó như nào?

Màn hình &quotnốt ruồi&quot là gì? Ưu và nhược điểm của nó như nào?
  • Tác giả: hoanghamobile.com
  • Ngày đăng: 12/15/2021
  • Đánh giá: 3.52 (579 vote)
  • Tóm tắt: · Màn hình “nốt ruồi” hay có tên là màn hình Infinity-O theo cách gọi của Samsung, và đây chính là điểm “tiến hóa” tiếp theo của phong cách thiết 
  • Kết quả tìm kiếm: Cho dù vẫn còn tồn tại những vấn đề, song các hãng điện tử lớn như Samsung, Huawei vẫn chọn màn hình nốt ruồi là một bước tiến tiếp theo trên sản phẩm của hãng. Tất nhiên rồi, màn hình “nốt ruồi” chắc chắn sẽ lợi nhiều hơn hẳn so với màn hình “tai …

9 nốt ruồi nổi dịch – nốt ruồi nổi Anh làm thế nào để nói

  • Tác giả: vi10.ilovetranslation.com
  • Ngày đăng: 09/04/2022
  • Đánh giá: 3.29 (466 vote)
  • Tóm tắt: Kết quả (Anh) 1: [Sao chép]. Sao chép! notable moles. đang được dịch, vui lòng đợi.. Kết quả (Anh) 2:[Sao chép]. Sao chép! famous mole
  • Kết quả tìm kiếm: Cho dù vẫn còn tồn tại những vấn đề, song các hãng điện tử lớn như Samsung, Huawei vẫn chọn màn hình nốt ruồi là một bước tiến tiếp theo trên sản phẩm của hãng. Tất nhiên rồi, màn hình “nốt ruồi” chắc chắn sẽ lợi nhiều hơn hẳn so với màn hình “tai …

10 “n%E1%BB%91tru%E1%BB%93i” là gì? Nghĩa của từ n%E1%BB%91tru%E1%BB%93i trong tiếng Anh

  • Tác giả: tudien.gautui.com
  • Ngày đăng: 11/06/2021
  • Đánh giá: 3.16 (572 vote)
  • Tóm tắt: Nghĩa của từ “nốt ruồi” trong tiếng Anh. Từ điển kỹ thuật. Lĩnh vực: y học. lentigo. mole. Danh sách từ theo vần:
  • Kết quả tìm kiếm: Cho dù vẫn còn tồn tại những vấn đề, song các hãng điện tử lớn như Samsung, Huawei vẫn chọn màn hình nốt ruồi là một bước tiến tiếp theo trên sản phẩm của hãng. Tất nhiên rồi, màn hình “nốt ruồi” chắc chắn sẽ lợi nhiều hơn hẳn so với màn hình “tai …

11 Nốt ruồi cách 3 cm dưới sau mép phải

  • Tác giả: proz.com
  • Ngày đăng: 12/02/2021
  • Đánh giá: 2.96 (160 vote)
  • Tóm tắt: · English translation: A mole 3cm below and behind right mouth corner. GLOSSARY ENTRY (DERIVED FROM QUESTION BELOW). Vietnamese term or phrase: 
  • Kết quả tìm kiếm: Cho dù vẫn còn tồn tại những vấn đề, song các hãng điện tử lớn như Samsung, Huawei vẫn chọn màn hình nốt ruồi là một bước tiến tiếp theo trên sản phẩm của hãng. Tất nhiên rồi, màn hình “nốt ruồi” chắc chắn sẽ lợi nhiều hơn hẳn so với màn hình “tai …